15:03 ICT Thứ hai, 05/06/2023
"Chào mừng các bạn đến với website trường THPT TRẦN THỊ DUNG thị trấn Hưng Nhân- Hưng Hà-Thái Bình        Học để biết , học để làm , học để chung sống , học để làm người       Trường THPT TRẦN THỊ DUNG phấn đấu nhà trường văn hoá , giáo viên mẫu mực , học sinh thanh lịch

Thăm dò ý kiến

Bạn có nhận xét gì về website mới của trường

Website rất đẹp

Website đẹp

Website bình thường

Tất cả các ý kiến trên

Phòng học chức năng

Tin đoàn thể

Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 2


Hôm nayHôm nay : 108

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 1408

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 810374

Danh mục đoàn thể

Trang nhất » Tổ chức đoàn thể » Công đoàn

BÁO CÁO TEMIS NĂM HỌC 2019 - 2020

Thứ năm - 21/01/2021 22:11
PHẦN A: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP LOẠI GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN VÀ CHUẨN HIỆU TRƯỞNG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG.
 
                        A.1 KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP LOẠI GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP
  Tổng số GV     Tổng số xếp loại
 của thủ trưởng    
Tổng số GV
đã tự đánh giá và xếp loại    
Kết quả xếp loại của cơ sở giáo dục     Kết quả tự đánh giá của GV    
Tổng
(Người)    
% tăng giảm
 so với năm trước    
Tổng
(Người)    
Tổng (%)     Tổng
 (Người)    
Tổng
 (%)    
Chưa đạt      Đạt      Khá      Tốt      Chưa đạt      Đạt      Khá      Tốt     
SL
(Người)    
Tỷ lệ
 (%)    
SL
(Người)    
Tỷ lệ
(%)    
SL
(Người)    
Tỷ lệ
(%)    
SL
(Người)     
Tỷ lệ
 (%)    
SL
 (Người)    
Tỷ lệ
(%)    
SL
 (Người)    
Tỷ lệ
(%)    
SL
(Người)    
Tỷ lệ
 (%)    
SL
(Người)    
Tỷ lệ
(%)    
Tổng số 24   24 100 24 100 0 0 24 100 0 0 0 0 0 0 22 91.7 2 8.3 0 0
Giới tính nữ 17   17 100 17 100 0 0 17 100 0 0 0 0 0 0 17 100 0 0 0 0
Dân tộc
thiểu số
1   1 100 1 100 0 0 1 100 0 0 0 0 0 0 1 100 0 0 0 0
Nữ dtts 1   1 100 1 100 0 0 1 100 0 0 0 0 0 0 1 100 0 0 0 0
Vùng khó khăn 0   0   0                                  

 
PHẦN B: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN
         ( Dựa trên khảo sát trực tuyến GVPT và CBQLCSGDPT hoàn thành các Mô đun bồi dưỡng vào cuối năm )
              B1. Kết quả trả lời phiếu khảo sát trực tuyến của "GIÁO VIÊN".
( Cập nhật  ngày 19 tháng 01 năm 2021)
 
  Tổng
số
 GV     
Tổng số
 GVPT
 tham gia
 học tập
 trực tuyến     
Tổng số GVPT CSGDPT hoàn thành 2 MĐBD 2020
 (% = SL/Tổng)      
Giáo viên
 hoàn thành trả
 lời phiếu khảo sát trực tuyến     
Số lượng và tỷ lệ % HV hài lòng
 (có điểm TB ở 4/5 mục từ 3.0 trở lên (không có mục nào điểm TB dưới 2.5))      
Thông tin điểm
TB của tất cả các item    
I. Hình thức hỗ trợ
 tương tác trực tuyến    
II. Sự sẵn có của
chương trình bồi
 dưỡng trực tuyến    
III. Sự phù hợp với
 nhu cầu nâng cao
 chuẩn nghề nghiệp
 GV/CBQLCSGDPT    
IV. Sự hữu ích
 khi áp dụng
 vào lớp học    
V. Đóng góp nâng
 cao kết quả
học tập của HS    
SL     %     SL     %     SL     %     Điểm TB
 của tổng tất cả các item    
Điểm TB của tổng
các item từ 3.0
 (không có mục nào dưới 2.5)       
Điểm TB
của tổng mục I    
Điểm TB của
tổng mục I từ 3.0     
Điểm TB
của tổng
mục II    
Điểm TB của
 tổng mục II
từ 3.0     
Điểm TB
 của tổng
 mục III    
Điểm TB của
 tổng mục III
 từ 3.0     
Điểm TB
 của tổng
 mục IV    
Điểm TB của
tổng mục IV
 từ 3.0     
Điểm TB
 của tổng
 mục V    
Điểm TB của
tổng mục V
từ 3.0     
SL     %     SL     %     SL     %     SL     %     SL     %     SL     %    
Tổng số 24 20 20 100 20 83.33 19 95 3.34 18 90 3.23 18 90 3.38 20 100 3.4 20 100 3.35 19 95 3.37 20 100
Giới tính nữ 17 16 16 100 16 94.12 15 93.75 3.35 14 88 3.24 14 87.5 3.41 16 100 3.38 16 100 3.38 15 94 3.4 16 100
Dân tộc thiểu số 1 1 0 0 1 100 1 100 3.26 1 100 3.6 1 100 3.17 1 100 3.5 1 100 3 1 100 3 1 100
Nữ dtts 1 1 0 0 1 100 1 100 3.26 1 100 3.6 1 100 3.17 1 100 3.5 1 100 3 1 100 3 1 100
Vùng khó khăn 0 0                                                
 
C.1. Nhu cầu bồi dưỡng dựa trên đánh giá theo chuẩn
C1.1 Nhu cầu bồi dưỡng của giáo viên.
 
 
Tên tiêu chí     Số lượng và tỷ lệ %    
Tổng số GV được  đánh giá và xếp loại     Nhu cầu chung     Nữ     DTTS     Nữ DTTS     CT vùng khó khăn    
SL     %     SL     %     SL      %     SL      %     SL     %    
Tiêu chí 3. Phát triển chuyên môn bản thân 24 23 95.83 17 73.91 1 4.35 1 4.35 0 0
Tiêu chí 5. Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục
theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
24 23 95.83 17 73.91 1 4.35 1 4.35 0 0
Tiêu chí 6. Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển
 phẩm chất, năng lực học sinh
24 24 100 17 70.83 1 4.17 1 4.17 0 0
Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc 24 23 95.83 17 73.91 1 4.35 1 4.35 0 0
Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác
 và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
24 23 95.83 17 73.91 1 4.35 1 4.35 0 0
 

C.2 Nhu cầu bồi dưỡng theo mong muốn của giáo viên
 

Nội dung    

Số lượng và tỷ lệ %    

Tổng số
GV đã tự đánh giá    

Nhu cầu
chung    

 

Nữ    

 

DTTS    

 

Nữ DTTS    

 

CT vùng
khó khăn    

 

 

SL    

%    

SL    

%    

SL    

%     

SL    

%    

SL    

%    

C.2.1. Nội dung đăng ký học tập, bồi dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phát triển chuyên môn bản thân

24

23

95.83

17

73.91

1

4.35

1

4.35

0

0

Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát

 triển phẩm chất, năng lực học sinh

24

22

91.67

17

77.27

1

4.55

1

4.55

0

0

Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất,

năng lực học sinh

24

21

87.5

16

76.19

1

4.76

1

4.76

0

0

Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng

phát triển phẩm chất, năng lực học sinh

24

19

79.17

14

73.68

1

5.26

1

5.26

0

0

Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị

 công nghệ trong dạy học, giáo dục

24

19

79.17

15

78.95

1

5.26

1

5.26

0

0

C.2.2. Thời gian hoàn thành modul bồi dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu năm học

24

16

66.67

15

93.75

0

0

0

0

0

0

Trong hè

24

6

25

1

16.67

0

0

0

0

0

0

C.2.3. Điều kiện thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tạo điều kiện về thời gian

24

23

95.83

16

69.57

1

4.35

1

4.35

0

0

Hỗ trợ kinh phí hợp lý

24

21

87.5

14

66.67

1

4.76

1

4.76

0

0

Cung cấp đầy đủ cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập...

24

6

25

1

16.67

0

0

0

0

0

0

Có cơ chế giám sát, đánh giá công bằng, chính xác

24

5

20.83

1

20

0

0

0

0

0

0

Có chính sách rõ ràng, hợp lý về xét duyệt, xếp loại thi đua

các cấp liên quan đến hoạt động bồi dưỡng

24

5

20.83

1

20

0

0

0

0

0

0

Khác (ghi cụ thể)

24

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 


Hưng Hà, ngày 06 tháng 01 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG



Vũ Xuân Trại


 
 
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin cũ hơn